BẢNG GIÁ XE MAZDA THÁI NGUYÊN VỚI ƯU ĐÃI MỚI NHẤT THÁNG 8/2024
1. Bảng giá xe Mazda 2 tại Mazda Thái Nguyên
Dòng xe Mazda 2 xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1996 tại Nhật Bản và được gọi với cái tên là Mazda Demio. Một thời gian sau, đến năm 2007 thế hệ thứ 3 của Mazda 2 xuất hiện với kiểu dáng hiện đại và phát triển lâu dài nhất. Và thế hệ mới nhất của Mazda2 được trình làng tại Triển lãm ô tô Geneva 2014 dưới dạng concept, sau đó được sản xuất cùng năm tại Nhật Bản.
Dòng xe Mazda 2
Giá xe Mazda2 tháng 8/2024 có mức giá niêm yết dao động từ 408 đến 544 triệu đồng, cụ thể:
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Nội (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Tỉnh khác (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Thái Nguyên (triệu đồng) |
Mazda 2 1.5 AT |
408 |
479 |
471 |
452 |
452 |
Mazda 2 Luxury 1.5 AT |
484 |
564 |
554 |
535 |
535 |
Mazda 2 Premium 1.5 AT |
508 |
591 |
581 |
562 |
562 |
Mazda 2 Sport Luxury 1.5 AT |
527 |
612 |
602 |
583 |
583 |
Mazda 2 Sport Premium 1.5 AT |
544 |
631 |
620 |
601 |
601 |
2. Bảng giá xe Mazda Thái Nguyên - Mazda 3
Mazda 3 là dòng xe thuộc hạng C được bán chạy nhất tại Việt Nam, liên tục lọt top 10 dòng xe bán chạy nhất. Năm 2019 dòng xe cho ra mắt thế hệ thứ 4 Mazda 3 All New 2024, trở thành đối thủ cạnh tranh lớn của các hãng xe như Kia Cerato, Toyota Corolla Altis hay Honda Civic.
Cũng như sau phiên bản khác, Mazda 3 vẫn sử dụng ngôn như thiết kế quen thuộc là KODO. Như có sự thay đổi đó là mặt ca-lăng được thiết kế dạng tổ ong cùng đường viền mạ crom mới, thay thế thanh ngang ở phiên bản cũ. Động cơ được sử dụng 2 loại là 1.5 và 2.0 cùng với hộp số tự động 6 cấp.
Dòng xe Mazda 3
Bảng giá xe Mazda 3 tháng 8/2024 tại Mazda Thái Nguyên cụ thể như sau:
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Nội (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Tỉnh khác (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Thái Nguyên (triệu đồng) |
Mazda 3 Sport 1.5L Luxury |
639 |
738 |
725 |
706 |
706 |
Mazda 3 Sport 1.5L Premium |
699 |
805 |
791 |
762 |
762 |
Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe |
579 |
670 |
659 |
640 |
640 |
Mazda 3 Sedan 1.5L Luxury |
624 |
721 |
708 |
689 |
689 |
Mazda 3 Sedan 1.5L Premium |
699 |
805 |
791 |
762 |
762 |
Mazda 3 Sedan 1.5L Signature |
739 |
850 |
835 |
816 |
816 |
3. Bảng giá xe Mazda 6
Mazda 6 là mẫu xe hạng D, được ra mắt với 3 phiên bản sedan, hatchback và estate vào năm 2006. Đến năm 2012, Mazda 6 được cải tiến trong khâu thiết kế và được giá giá rất cao so với các phiên bản cũ. Ở lần nâng cấp này Mazda6 chỉ còn hai kiểu dáng là sedan và station wagon.
Năm 2020, một lần nữa Mazda6 được nâng cấp và cho ra mắt người tiêu dùng với 3 phiên bản, trở thành đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các hãng xe như Hyundai Sonata, Honda Accord hay Toyota Camry.
Hiện nay, Mazda 6 được cung cấp ba phiên bản gồm Deluxe, Luxury và Premium cùng hai loại động cơ là skyactiv 2.0L và 2.5L.
Dòng xe Mazda 6
Bảng giá xe Mazda 6 tháng 8/2024 tại Mazda Thái Nguyên như sau:
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Nội (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Tỉnh khác (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Thái Nguyên (triệu đồng) |
Mazda 6 Premium 2.0 AT |
744 |
855 |
840 |
821 |
821 |
Mazda 6 Premium 2.0 AT GTCC |
790 |
907 |
891 |
872 |
872 |
Mazda 6 Signature Premium 2.5 AT |
874 |
1001 |
983 |
964 |
964 |
4. Bảng giá xe Mazda CX-3
CX-3 là một trong những mẫu xe của Mazda có thiết kế năng động như mẫu SUV kết hợp với sự linh hoạt của mẫu Sedan. Với không gian được sắp xếp đối xứng mang lại cảm giác cân bằng cho người dùng và ngoại thất được thiết kế hiện đại giúp cho chiếc xe rất sang trọng.
Xe được trang bị động cơ SKYACTIV-G, đây là công nghệ mới giúp hiệu năng vượt trội hơn và giảm mức tiêu hao nhiên liệu xuống khoảng 5.8L/100Km. Hộp số tự động SKYACTIV DRIVE dễ dàng cho người lái.
Dòng xe Mazda CX-3
Bảng giá xe Mazda CX-3 tháng 8/2024 tại Mazda Thái Nguyên:
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Nội (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Tỉnh khác (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Thái Nguyên (triệu đồng) |
Mazda CX3 1.5 AT |
512 |
595 |
585 |
566 |
566 |
Mazda CX3 Deluxe 1.5 AT |
549 |
637 |
626 |
607 |
607 |
Mazda CX3 Luxury 1.5 AT |
579 |
670 |
659 |
640 |
640 |
Mazda CX3 Premium 1.5 AT |
631 |
729 |
716 |
697
|
697
|
5. Bảng giá xe Mazda CX-5
Mazda CX-5 là dòng sản phẩm của hãng Mazda được ra mắt vào năm 2012 và dần trở thành mẫu xe được ưa chuộng tại Việt Nam. Đến năm 2017, thế hệ thứ 2 là CX5 6.0 được cho ra mắt tại Quảng Nam được nâng cấp cơ bản trên phiên bản cũ.
Năm 2024, Mazda CX-5 6.5 thế hệ mới nhất được ra đời, có thể nói phiên bản này được nâng cấp khá hiện đại với công nghệ tiên tiến về động cơ, thiết kế, tiện ích và hệ thống treo.
Ở phiên bản mới nhất này, xe được trang bị động cơ SkyActiv 2.0L và 2.5L, sử dụng hộp số tự động 6 cấp, trang bị công nghệ phun xăng trực tiếp và hút khí tự nhiên hiện đại, do đó tạo công suất và momen lớn.
Dòng xe Mazda CX-5
Bảng giá xe Mazda CX-5 tháng 8/2024 tại Mazda Thái Nguyên như sau:
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Nội (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Tỉnh khác (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Thái Nguyên (triệu đồng) |
Mazda CX5 2.0L Deluxe |
759 |
861 |
846 |
827 |
827 |
Mazda CX5 2.0L Luxury |
789 |
906 |
890 |
871 |
871 |
Mazda CX5 2.0L Premium |
829 |
950 |
934 |
915 |
915 |
Mazda CX5 2.0L Premium Sport |
849 |
973 |
956 |
937 |
937 |
Mazda CX5 2.0L Premium Exclusive |
869 |
995 |
978 |
959 |
959 |
Mazda CX5 2.5L Signature Sport |
959 |
1096 |
1077 |
1058 |
1058 |
Mazda CX5 2.5L Signature Exclusive |
979 |
1118 |
1099 |
1080
|
1080
|
6. Bảng giá xe Mazda CX-8
CX-8 là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ lớn của hãng Mazda, được Thaco cho mắt vào năm 2019 nhằm đáp ứng nhu cầu của người Việt Nam yêu thích dòng xe 7 chỗ. Mẫu xe ra đời với mức giá khá cạnh tranh, trở thành đối thủ đáng gờm của các hãng như Hyundai Santafe, Toyota Fortuner…
Mazda CX8 vẫn giữ ngôn ngữ thiết kế KODO như các phiên bản khác, với các thanh mạ crom ngang bao trọn logo Mazda, kết hợp với bộ đèn full LED cùng lưới tản nhiệt miệng cười. Động cơ sử dụng cho CX-8 là skyactiv-G 2.5L mạnh mang lại cảm giác trải nghiệm cho người dùng.
Dòng xe Mazda CX-8
Bảng giá xe Mazda CX-8 tháng 8/2024 tại Mazda Thái Nguyên như sau:
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Nội (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Tỉnh khác (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Thái Nguyên (triệu đồng) |
Mazda CX8 Luxury |
949 |
1085 |
1066 |
1047 |
1047 |
Mazda CX8 Premium |
1024 |
1169 |
1149 |
1130 |
1130 |
Mazda CX8 Premium AWD |
1119 |
1276 |
1253 |
1234 |
1234 |
Mazda CX8 Premium AWD 6 chỗ |
1129 |
1287 |
1264 |
1245 |
1245 |
7. Bảng giá xe Mazda CX 30
Sản phẩm SUV đầu tiên trong thế hệ thứ 7 của Mazda là chiếc CX 30. Xe được thiết kế với phong cách "Less is more" hiện đại, đường nét sắc sảo, nhẹ nhàng, sang trọng và không kém phần tinh tế thu hút mọi ánh nhìn. Về phần nội thất, xe được trang bị cao cấp vượt trội trong phân khúc mang đến những trải nghiệm khác biệt và hứng khởi cho người sử dụng.
Về động cơ, CX30 sử dụng động cơ SkyActiv-G với công nghệ SKYACTIV thế hệ mới, cho phản ứng chân ga nhạy hơn, giúp dễ dàng điều khiển xe trong đô thị.
Dòng xe Mazda CX 30
Bảng giá xe Mazda CX 30 tháng 8/2024 tại Mazda Thái Nguyên:
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Nội (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Tỉnh khác (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Thái Nguyên (triệu đồng) |
Mazda CX-30 Luxury 2.0 AT |
699 |
805 |
791 |
772 |
772 |
Mazda CX-30 Premium 2.0 AT |
749 |
861 |
846 |
827 |
827 |
8. Bảng giá xe Mazda BT-50
Năm 2012, hãng Mazda cho ra mắt phiên bản bán tải BT-50 tại thị trường Việt Nam, ở phiên bản này, xe chỉ được trang bị hệ dẫn động 2 cầu và động cơ 3.2L. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị một số công nghệ an toàn, tạo nên những chuẩn mực cho dòng xe bán tải.
Đến năm 2021, Thaco giới thiệu người dùng phiên bản Mazda BT-50 thế hệ hoàn toàn mới, trong đó là sự lột xác toàn diện, làm cho chiếc xe trở nên mạnh mẽ hơn, đa dụng hơn và đặc biệt là thân thiện để làm xe gia đình.
Dòng xe Mazda BT-50
Bảng giá xe Mazda BT-50 tháng 8/2024 tại Mazda Thái Nguyên:
Phiên bản xe |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Nội (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Tỉnh khác (triệu đồng) |
Giá lăn bánh ở Thái Nguyên (triệu đồng) |
Mazda BT-50 1.9L 4x2 MT |
554 |
597 |
591 |
590 |
590 |
Mazda BT-50 1.9L 4x2 AT |
614 |
662 |
654 |
654
|
654
|
Trên đây là toàn bộ bảng giá của các dòng xe Mazda trên đất nước hình chữ S. Hy vọng, qua bảng giá tại Mazda Thái Nguyên sẽ giúp người tiêu dùng tìm được chiếc xế hộp phù hợp với khả năng tài chính của mình.